The Zeitwerk - Dấu mốc cho lần TÁI SINH thứ hai của A.Lange & Sohne. Nếu như năm 1994 là năm thương hiệu A.Lange & Sohne được tái sinh thì năm 2009 chính là một bước ngoặt mới và đây được xem là lần tái sinh thứ hai của Lange. Thời điểm ra mắt bộ sưu tập Zeitwerk, chúng gây ra nhiều tranh cãi với các luồng dư luận khác nhau của collectors và nhà báo, ký giả trên thế giới. Họ cho rằng đây là một thiết kế đi ngược với phong cách truyền thống, cổ điển của Lange, không đi theo bất kỳ xu hướng nào của thế giới, ... Nhưng thời gian đã chứng minh tất cả, Zeitwerk chính là cái tên được điền tiếp vào danh sách sản phẩm iconics nhà Lange (Trước đó là Lange 1 và Datograph), tạo nên bộ ba siêu phẩm với độ nhận diện thương hiệu cao trong giới người chơi tinh anh . Zeiwerk đã mang về giải "Oscars of watchmaking" vô cùng danh giá vào năm 2009 tại GPHG - Đây cũng chính là một minh chứng rõ rệt cho thấy thành công của Lange trong việc kết hợp tinh hoa truyền thống trong hơn 150 năm với phong cách hiện đại đầy sáng tạo. Về thiết kế, Zeitwerk để lại ấn tượng mạnh mẽ bởi mặt số hiển thị giờ và phút theo phong cách kỹ thuật số. Khái niệm nhảy giờ, phút này bắt đầu từ thế kỷ 19, được phát minh bởi ông Josef Pallweber - người Áo. Sau khi được cấp bằng sáng chế, ông đã cung cấp chúng cho IWC và một số thương hiệu khác. Tuy nhiên các thương hiệu này chỉ bố trí ô giờ phút được theo chiều dọc, trong khi bản vẽ thiết kế của ông Pallweber là bố trí theo bề ngang. Nghe thì có vẻ đơn giản, nhưng về mặt kỹ thuật, chúng vô cùng phức tạp, đòi hỏi phải có sự sắp xếp logic, khoa học các thành phần với nhau mới có thể phù hợp được với thiết kế đó. Và mãi đến 120 năm sau (kể từ khi ông Pallweber nộp bản vẽ thiết kế năm 1880s), chính mẫu Zeitwerk của A.Lange & Sohne đã hiện thực hóa thiết kế này với độ tin cậy và chính xác cao. Người hùng đằng sau của thiết kế kinh điển này chính là ông Mr. Schneider - người đã cống hiến hơn 10 năm cho A.Lange & Sohne (Hiện ông là giám đốc sản phẩm của thương hiệu Lang & Heyne). Năm 2009, thế hệ đầu tiên của Zeitwerk ra đời với 4 sản phẩm: + 140.029: Vỏ vàng trắng, mặt đen + 140.032: Vỏ vàng hồng, mặt trắng + 140.021: Vỏ vàng chanh, mặt trắng + 140.025: Vỏ Platinum, mặt bạc Tất cả đều được thiết kế gọn trong đường kính 41.9mm, độ dày khiêm tốn chỉ 12.6mm. Kết cấu và hoàn thiện vỏ mang đậm nét đặc trưng của A.Lange & Sohne: Tỉ mỉ, sang trọng, mạnh mẽ, chắc chắn. Vẫn là 3 phần chính, bezel và nắp đáy hoàn thiện phay bóng, còn phần vỏ nối với càng (lugs) được phay xước tạo nên sự tương phản sắc nét cho tổng thể chiếc đồng hồ. Về phần mặt số, có hai ngụ ý thiết kế chính bên trong, đó là giao diện mặt số độc đáo (nhìn xa rất giống với một hình mặt người và việc bố trí ô giờ, ô phút nằm ngang (lấy cảm hứng từ chiếc đồng hồ 5 phút nổi tiếng tại nhà hát Semper, Dresden do chính ông F.A.Lange và người thầy là ông Gutkaes thiết kế vào năm 1841). Mặt số Zeitwerk chia ra làm hai phần rõ rệt, trục hoành bao gồm ô chỉ giờ và ô chỉ phút, còn trục tung là 2 ô phụ chưa kim chỉ báo năng lượng và kim giây. Phần cầu nối giữa các ô được làm từ bạc Đức mạ Rhodium, thiết kế giống như cánh dơi bao phủ xung quanh ô giờ, ô phút và ô kim giây, tạo nên sự liên kết vô cùng khéo léo và tinh tế. Bộ máy cót tay inhouse calibre L043.1 với mức độ finishing sánh ngang với Datograph. Đây thực sự là một trong những chiếc rất đáng có mặt trong bộ sưu tập của những collector sành sỏi.
| Thương hiệu | A. Lange & Söhne |
| Bộ sưu tập | Zeitwerk |
| Mã sản phẩm | 140.029 |
| Phong cách | Đồng hồ hiện đại, Đồng hồ sang trọng |
| Đường kính | Hình tròn, 42mm |
| Độ dài bao gồm càng | 49.5mm |
| Độ dày | 12.6mm |
| Chất liệu vỏ | Vàng trắng 18K |
| Màu mặt số | Đen |
| Hoàn thiện mặt số | Đen nhám kết hợp phay xước |
| Kính | Sapphire |
| Loại máy | Cót tay |
| Bộ máy | L043.1 |
| Nền tảng máy | In-house |
| Tổng chi tiết máy | 388 |
| Thời gian trữ cót | 36h |
| Tần số hoạt động | 2.5Hz (18,000vph) |
| Chống nước | 30m (3bar) |
| Dây đeo | Dây da cá sấu Pháp |
| Kích thước dây | 20 - 18 |
| Khóa | Khóa cài 18K |
| Chức năng | Giờ nhảy số, Phút nhảy số |
.webp)
.webp)
.webp)
.webp)
.webp)
.webp)
.webp)
%20(1).webp)
.webp)
.webp)
.webp)
.webp)
.webp)
.webp)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)
.webp&w=1080&q=75)